Từ điển Thiều Chửu
巡 - tuần
① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần. ||② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần. ||③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh
巡 - tuần
① Đi tuần, tuần tra; ② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): 酒過三巡 Sau ba tuần rượu; ③ Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巡 - duyên
Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巡 - tuần
Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.


南巡記程 - nam tuần kí trình || 御製北巡詩集 - ngự chế bắc tuần thi tập || 西巡記程 - tây tuần kí trình || 巡警 - tuần cảnh || 巡店 - tuần điếm || 巡洋艦 - tuần dương hạm || 巡桁 - tuần hành || 巡檢 - tuần kiểm || 巡防 - tuần phòng || 巡撫 - tuần phủ || 巡狩 - tuần thú || 巡勦 - tuần tiễu || 夋巡 - xuân tuần ||